Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A.3x- 2 =3x + 7
B. 2x2-1 = 0
C. 1- 5y = 0
D. 3x- =0
Câu2. Phương trình nào tương đương với phương trình : 3x = 1
A. 3x(x-1) = x+1
B. 3 =
C.3x + 5 = 7
D. 6x – 2 = 0
Câu3.Điều kiện xác định của phương trình là
A.x2
B. x0
C. x2 hoặc x0
D. x2 và x0
Câu 4.Phương trình có nghiệm là
A. x=2 và x=-2
B. x= 0 và x= -2
C. x = -2
D. x = 2
Câu 5. phương trình ax + b = 0 ( a0 ) có
A. Vô nghiệm
B. Luôn có nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 6. x = 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây
A. x2- 5x+ 6 = 0
B. 0
C. x + 3 = 0
D. x – 3 = 3
Câu 7. Một người đi từ thành phố A đến thành phố B hết x h với vận tốc trung bình 5km/h. Quãng đường người đó đi được là
Akm
B. km
C. 5x km
D. 5- x km
Câu 8.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích
A. 2(x-5) = 6
B. (x+3)(x-1)=1
C.(x-3)(x+6)=0
D.
Câu 9.Phương trình x – x +5 =0 có dạng ax + b=0 trong đó
A. a b=5
B. ab= -5
C. a1, b=5
D. a1, b=-5
Câu 10. Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được khẳng định đúng
Côt 1
Cột 2
1.Tập nghiệm của phương trình x2 – 4=0 là
2. Tập nghiệm của phương trình ( x+2)(1-x) = 0 là
3. Tập nghiệm của phương trình x – (x +2) = 0 là
a.S1 = {0 ; -2 }
b. S2 ={1 ; -2 }
c.S3 = {2 ; -2 }
d. vô nghiệm
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau
7 + 2x = 23 – 3x
8x2 – 4x = 0
Bài 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài làm
ÀI LIỆU ÔN TẬP LỚP 8( hkII)
Bài 1: Giải phương trình:
1/ 5(x-3) -4 = 2( x-1) +7 2/ 4(3x+2) -3( x-4) = 9x +20
3/ (x +1)(x +9) = (x+3)(x +5) 4/ (6x +2)(x -2) = 2x(3x -5)
Bài 2: giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
Bài 3: tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải các phương trình sau:
1/ 2/
4/
5/ 6/
Bài 4: giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/ - =
7/ 8/
9/
Bài 6: Giải các phương trình sau:
1/ (x+2)(x2 -1) =0 2/ 4x2+4x+1=0
3/ x2 +3x +4=0 4/ x2 -x -6=0
5/ 2x2 -5x -7=0 6/ -x2 +11x -10 =0
Bài 7*: Giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/
4/
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bài 8: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng them mỗi cạnh 5m thì diện tích miếng đất them 365m2. tính các cạnh thửa vườn.
Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài hơn chiều rộng 5cm. tính độ dài các cạnh hình chữ nhật đó.
Bài 11: Tìm một số biết rằng thêm vào đó 183 đơn vị thì được một số gấp năm lần số đó khi bớt đi 21 đơn vị.
Bài 12: Thùng dầu A chứa gấp đôi thùng dầu B. nếu lấy bớt ở thùng a 20 lít và đổ thêm vào thùng b 10 lít thì số lít dầu ở thùng A gấp lần số lít dầu ở thùng dầu B. tính xem lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu.
Bài 13: Một xe vận tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. rồi quay về ngay với vận tốc 40km/h. thời gian cả đi và về mất 5h 24phút. Tính khoảng cách AB.
Bài 14: Hai người cùng làm một công việc trong 24 giờ thì xong. Nếu một người làm cả công việc thì người thứ hai mất một tời gian bằng nửa thời gian người thứ nhất. hỏi nếu chỉ một người làm cả công việc thì mỗi ngày mất bao nhiêu lâu.